뚱뚱하다: mập, 날씬하다: ốm

Tính từ
mập ốm

Ví dụ

나는 조금 뚱뚱한 편이다.
Tôi thuộc kiểu hơi mập mạp.

그녀는 자신이 뚱뚱하다고 생각한다.
Cô ấy nghĩ mình mập.

날씬한 여자
Cô gái gầy (ốm/ thon thả)

그녀는 날씬해서 무슨 옷을 입어도 잘 어울린다.
Vì cô ấy ốm nên mặc đồ gì cũng hợp.