기분이 좋다: tâm trạng tốt, 기분이 나쁘다: tâm trạng tệ

Tính từ
tam trang

Ví dụ

일을 다 해서 기분이 좋다.
Tôi thấy vui vì đã làm xong việc.

여름 해수욕을 하면 기분이 매우 좋다.
Mùa hè mà tắm biển thì vui lắm.

비가 올 때 기분이 나빠.
Tôi bị tụt mood (tâm trạng xấu) mỗi khi trời mưa.

그녀가 기분이 좋은지 나쁜지 잘 모르겠다.
Không hiểu được là tâm trạng cô ấy đang tốt hay xấu.