화: sự tức giận

화내다 = 화를 내다: nổi giận/ nổi cơn thịnh nộ (làm một hành động tức giận như la mắng), 화나다 = 화가 나다: tức giận/ cảm thấy tức giận
tuc gian

Ví dụ

엄마가 딸에게 화를 내다.
Mẹ nổi giận (la mắng) với con gái.

그래서 딸도 많이 화가 났어요.
Vì thế mà con gái cũng đã rất tức giận.

그는 화를 잘 낸다.
Anh ấy là người nóng tính (hay nổi giận với người khác).