기쁘다: vui, 슬프다: buồn

Tính từ
vui buồn

Ví dụ

기쁠 때나 슬플 때나.
Dù lúc vui hay lúc buồn.

와 주셔서 정말 기쁩니다.
Tôi rất vui vì bạn đến.

그 소식을 알게 되어 매우 기쁘다.
Nghe tin tôi thấy rất vui.

그 노래는 너무 슬프다.
Bài hát đó buồn quá.

되게 슬프다.
Thật là buồn quá.