기운이 없다 Cạn năng lượng (kiệt sức)
기운이 많다 Nhiều năng lượng (dồi dào sức sống)
그 소식을 듣자, 그녀는 기운이 쭉 빠졌다. Sau khi nghe tin đó, cô ấy đã mất hết tinh thần.
쉬고 났더니 기운이 난다. Nghỉ ngơi khiến tôi có sinh lực hơn.