춥다: lạnh, 덥다: nóng

Tính từ
nong lanh

Ví dụ

더워요/ 추워요
Nóng quá/ Lạnh quá.

더워서 죽겠다/ 추워서 죽겠다.
Nóng chết được/ Lạnh chết được. (diễn tả cảm giác quá nóng hoặc quá lạnh)

더운 날씨/ 추운 날씨
Trời nóng/ trời lạnh

어느 추운 날/ 어느 더운
Vào một ngày trời lạnh/ trời nóng

이같이 추운/ 더운 날은 처음이다
Trời lạnh/ trời nóng như thế này là lần đầu