카페: cà phê

Danh từ
Cà phê

Ví dụ

우리 카페에 가자.
Chúng ta đi cà phê đi.

카페에서 아르바이트를 해요.
Tôi làm thêm của quán cà phê.

친구를 카페에서 우연히 만났다.
Tôi đã tình cờ gặp bạn ở quán cà phê

두 사람은 카페에서 차를 마시며 이야기를 나눴다.
Hai người vừa uống trà vừa trò chuyện ở quán cà phê

우리는 이야기를 나누기 위해 근처에 있는 카페로 들어갔다.
Chúng tôi vào quán cà phê gần đó để nói chuyện.

카페 분위기 어떠니?
Không khí của quán cà phê đó thế nào?

우리 카페에 가자.
Chúng ta đi cà phê đi.