비가 오다: trời mưa

비 (danh từ): cơn mưa, 오다 (động từ): đến
troi mua
 

Ví dụ

비가 오다.
Trời mưa.

비가 오는 날에
Vào một ngày mưa

비가 오나 눈이 오나
Dù mưa hay tuyết rơi/ Dù nắng hay mưa

줄기차게 비가 오다.
Mưa dai dẳng không dứt.

비가 이틀내내 오다 .
Mưa liên tục trong 2 ngày.

비가올것 같다./ 곧 비가 올 것 같다.
Nhìn trời có vẻ sắp mưa./ Hình như trời sắp mưa./ Chắc trời sắp mưa.